to record great achievements: đạt được những thành tích lớn
a scientific achievement: một thành tựu khoa học
sự đạt được, sự giành được; sự hoàn thành
the achievement of independence: sự giành được độc lập
huy hiệu, huy chương (để ghi nhớ một thành tích vẻ vang)
Some examples of word usage: achievement
1. Winning the competition was a great achievement for the team.
- Giành chiến thắng trong cuộc thi là một thành tựu lớn đối với đội.
2. Graduating from college is a significant achievement for many students.
- Tốt nghiệp đại học là một thành tựu quan trọng đối với nhiều sinh viên.
3. Her hard work and dedication led to her achievement of a promotion at work.
- Sự cần cù và tận tâm của cô ấy đã dẫn đến việc cô ấy đạt được việc thăng chức ở công việc.
4. The company celebrated the team's achievement of reaching their sales target for the quarter.
- Công ty đã tổ chức lễ kỷ niệm thành tựu của đội trong việc đạt được mục tiêu doanh số bán hàng trong quý.
5. His achievement of climbing Mount Everest was a lifelong dream come true.
- Việc anh đạt được việc leo núi Everest là một giấc mơ lớn trong đời đã thành hiện thực.
6. The student was recognized for her academic achievement with a scholarship.
- Học sinh được công nhận vì thành tựu học vấn của cô ấy bằng một học bổng.
An achievement synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with achievement, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của achievement