Some examples of word usage: apanage
1. The luxurious lifestyle was seen as the apanage of the royal family.
- Cuộc sống xa hoa được coi là đặc quyền của gia đình hoàng gia.
2. Education should not be an apanage of the wealthy elite.
- Giáo dục không nên là đặc quyền của tầng lớp giàu có.
3. The company provided its employees with various apanages such as healthcare benefits and gym memberships.
- Công ty cung cấp cho nhân viên của mình các đặc quyền như bảo hiểm y tế và thẻ tập gym.
4. In some cultures, owning land is considered an apanage of nobility.
- Ở một số văn hóa, sở hữu đất đai được coi là đặc quyền của quý tộc.
5. The exclusive club was seen as an apanage of the upper class.
- Câu lạc bộ độc quyền được coi là đặc quyền của tầng lớp thượng lưu.
6. The extravagant parties were seen as an apanage of the wealthy socialites.
- Những bữa tiệc xa hoa được coi là đặc quyền của giới xã hội giàu có.
Translation into Vietnamese:
1. Lối sống xa hoa được coi là đặc quyền của gia đình hoàng gia.
2. Giáo dục không nên là đặc quyền của tầng lớp giàu có.
3. Công ty cung cấp cho nhân viên của mình các đặc quyền như bảo hiểm y tế và thẻ tập gym.
4. Ở một số văn hóa, sở hữu đất đai được coi là đặc quyền của quý tộc.
5. Câu lạc bộ độc quyền được coi là đặc quyền của tầng lớp thượng lưu.
6. Những bữa tiệc xa hoa được coi là đặc quyền của giới xã hội giàu có.