+ Tăng về giá trị của tài sản, đối lập lại là sự mất giá trị. Một tài sản có thể tăng giá trị bởi vì giá của nó (và do giá thị trường của nó) tăng do lạm phát hay thay đổi về cầu tài sản đó dẫn tới mức độ khan hiếm. (Xem MONEY APPRECIATION).
Some examples of word usage: appreciation
1. I want to express my appreciation for all the hard work you put into this project.
(Tôi muốn bày tỏ sự đánh giá cao đối với tất cả công sức mà bạn đã bỏ vào dự án này.)
2. We received a letter of appreciation from our client for our exceptional service.
(Chúng tôi nhận được một lá thư biểu dương từ khách hàng về dịch vụ xuất sắc của chúng tôi.)
3. Showing appreciation for the little things in life can bring a lot of joy.
(Thể hiện sự biết ơn với những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống có thể mang lại rất nhiều niềm vui.)
4. I have a deep appreciation for art and creativity.
(Tôi có một lòng biết ơn sâu sắc đối với nghệ thuật và sự sáng tạo.)
5. It's important to show appreciation to those who support us in our times of need.
(Quan trọng là phải thể hiện sự biết ơn với những người ủng hộ chúng ta trong những lúc cần thiết.)
6. The teacher expressed her appreciation for the students' hard work and dedication.
(Cô giáo bày tỏ sự biết ơn đối với sự nỗ lực và tận tâm của học sinh.)
An appreciation synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with appreciation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của appreciation