Nghĩa là gì: ascendantsascendant /ə'sendənt/ (ascendent) /ə'sendənt/
tính từ
đang lên
(thiên văn học) đang lên đến thiên đình; đang lên đến (hành tinh)
có ưu thế; có uy thế, có uy lực
danh từ
ưu thế; uy thế, uy lực
to be in the ascendant: có uy thế; chiếm ưu thế; uy thế đang lên
ông bà tổ tiên
lá số tử vi
(thiên văn học) thế lên (của một hành tinh)
Some examples of word usage: ascendants
1. My ascendants came from Ireland many generations ago.
(Ông bà tôi đến từ Ireland nhiều thế hệ trước.)
2. It is believed that our ascendants were nobility in Europe.
(Người ta tin rằng ông bà chúng tôi là quý tộc ở châu Âu.)
3. The traditions and customs of our ascendants are still practiced today.
(Những truyền thống và phong tục của ông bà chúng tôi vẫn được thực hành ngày nay.)
4. I feel a strong connection to my ascendants when I visit their homeland.
(Tôi cảm thấy một liên kết mạnh mẽ với ông bà khi tôi đến thăm đất nước của họ.)
5. Learning about the struggles and triumphs of our ascendants can help us understand our own identity.
(Học về những đấu tranh và thành công của ông bà chúng ta có thể giúp chúng ta hiểu về bản thân.)
6. The stories of our ascendants have been passed down through generations.
(Những câu chuyện về ông bà chúng tôi đã được truyền miệng qua các thế hệ.)
1. Ông bà tôi đến từ Ireland nhiều thế hệ trước.
2. Người ta tin rằng ông bà chúng tôi là quý tộc ở châu Âu.
3. Những truyền thống và phong tục của ông bà chúng tôi vẫn được thực hành ngày nay.
4. Tôi cảm thấy một liên kết mạnh mẽ với ông bà khi tôi đến thăm đất nước của họ.
5. Học về những đấu tranh và thành công của ông bà chúng ta có thể giúp chúng ta hiểu về bản thân.
6. Những câu chuyện về ông bà chúng tôi đã được truyền miệng qua các thế hệ.
An ascendants synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ascendants, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của ascendants