Some examples of word usage: bellying
1. The cat was bellying along the ground, stalking its prey.
Mèo đang bò dọc theo mặt đất, săn mồi.
2. The soldier was bellying through the mud to avoid being seen by the enemy.
Người lính đang bò qua bùn để tránh bị nhìn thấy bởi địch.
3. The snake was bellying its way through the tall grass, searching for food.
Con rắn đang bò qua cỏ cao, tìm kiếm thức ăn.
4. The thief was bellying under the laser beams to reach the valuable diamond.
Tên trộm đang bò dưới tia laser để đến được viên kim cương quý giá.
5. The toddler was bellying across the floor, trying to crawl towards his toy.
Đứa trẻ đang bò qua sàn nhà, cố gắng bò tới đồ chơi của mình.
6. The spy was bellying through the ventilation shaft to infiltrate the enemy's headquarters.
Điệp viên đang bò qua ống thông gió để xâm nhập vào trụ sở của địch.