1. She constantly bemoaned the lack of opportunities in her small town.
-> Cô ấy liên tục than đau về sự thiếu cơ hội trong thị trấn nhỏ của mình.
2. The workers bemoaned the long hours and low pay at their job.
-> Các công nhân than đau về giờ làm việc dài và lương thấp tại công việc của họ.
3. He would often bemoan the state of politics in the country.
-> Anh thường hay than đau về tình hình chính trị trong đất nước.
4. The students bemoaned the difficult exam that they had to take.
-> Các sinh viên than đau về bài kiểm tra khó khăn mà họ phải làm.
5. The citizens bemoaned the lack of action taken by the government to address the issue.
-> Các công dân than đau về việc chính phủ không hành động để giải quyết vấn đề.
6. She bemoaned the fact that her favorite restaurant had closed down.
-> Cô ấy than đau về việc nhà hàng yêu thích của cô đã đóng cửa.
An bemoan synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bemoan, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của bemoan