1. He couldn't control his boner when he saw her in that tight dress.
- Anh ấy không thể kiểm soát được cậu nhỏ của mình khi thấy cô ấy mặc chiếc váy chật đến thế.
2. I always get boners in the morning for no reason.
- Tôi luôn bị cậu nhỏ sáng sớm mà không lý do gì cả.
3. She made a joke that gave him a boner in front of everyone.
- Cô ấy nói một câu đùa khiến anh ấy bị cậu nhỏ ngay trước mặt mọi người.
4. He tried to hide his boner by crossing his legs.
- Anh ấy cố che giấu cậu nhỏ bằng cách chéo chân.
5. The movie was so steamy that it gave me a massive boner.
- Bộ phim quá nóng bỏng khiến tôi có một cậu nhỏ khổng lồ.
6. He was embarrassed when he got a boner during the presentation.
- Anh ấy xấu hổ khi bị cậu nhỏ trong buổi thuyết trình.
1. Anh ấy không thể kiểm soát được cậu nhỏ của mình khi thấy cô ấy mặc chiếc váy chật đến thế.
2. Tôi luôn bị cậu nhỏ sáng sớm mà không lý do gì cả.
3. Cô ấy nói một câu đùa khiến anh ấy bị cậu nhỏ ngay trước mặt mọi người.
4. Anh ấy cố che giấu cậu nhỏ bằng cách chéo chân.
5. Bộ phim quá nóng bỏng khiến tôi có một cậu nhỏ khổng lồ.
6. Anh ấy xấu hổ khi bị cậu nhỏ trong buổi thuyết trình.
An boners synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boners, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của boners