Some examples of word usage: bookworm
1. She's such a bookworm that she reads at least three books a week.
- Cô ấy là một con mọt sách, cô ấy đọc ít nhất ba cuốn sách mỗi tuần.
2. My brother is a total bookworm and spends all his free time at the library.
- Anh trai tôi là một con mọt sách hoàn toàn và dành hết thời gian rảnh rỗi của mình ở thư viện.
3. I've always been a bookworm, ever since I was a child.
- Tôi luôn là một con mọt sách, từ khi tôi còn nhỏ.
4. The bookworm stayed up all night finishing the latest novel by her favorite author.
- Cô con mọt sách thức suốt đêm để đọc xong cuốn tiểu thuyết mới nhất của tác giả yêu thích của cô.
5. Despite being a bookworm, she also enjoys outdoor activities like hiking and camping.
- Mặc dù là một con mọt sách, cô ấy cũng thích hoạt động ngoài trời như leo núi và cắm trại.
6. His friends tease him for being a bookworm, but he doesn't mind because he loves reading so much.
- Bạn bè chọc ghẹo anh ta vì là một con mọt sách, nhưng anh ta không quan tâm vì anh ta yêu thích đọc sách quá nhiều.