Some examples of word usage: bounce
1. The ball bounced off the wall and rolled across the floor. - Quả bóng đã nảy ra khỏi tường và lăn qua sàn.
2. She bounced up and down with excitement when she heard the good news. - Cô ấy nhảy lên và xuống vui mừng khi nghe tin vui.
3. The children love to bounce on the trampoline in the backyard. - Các em thích nhảy trên cái võng trên sân sau.
4. The stock market experienced a sharp bounce after the positive economic report. - Thị trường chứng khoán đã trải qua một đợt tăng mạnh sau bản báo cáo kinh tế tích cực.
5. The basketball bounced off the rim and into the hands of the opposing team. - Quả bóng rổ đã nảy ra khỏi vòng rồi vào tay đội đối phương.
6. The rubber ball has a lot of bounce to it, making it fun to play with. - Quả bóng cao su có độ nảy lớn, khiến việc chơi với nó trở nên thú vị.