Some examples of word usage: breathtaking
1. The view from the top of the mountain was absolutely breathtaking.
- Cảnh nhìn từ đỉnh núi thật sự là đẹp đến ngạc nhiên.
2. The sunset over the ocean was truly breathtaking.
- Bình minh trên biển thực sự là đẹp đến ngỡ ngàng.
3. The performance of the acrobats was breathtaking and left the audience in awe.
- Màn trình diễn của những vận động viên xiếc là rất đẹp và khiến khán giả ngạc nhiên.
4. The architecture of the ancient cathedral was simply breathtaking.
- Kiến trúc của nhà thờ cổ đại đơn giản là rất đẹp.
5. The beauty of the waterfall was truly breathtaking, it took my breath away.
- Vẻ đẹp của thác nước thực sự là đẹp đến ngỡ ngàng, nó khiến tôi ngỡ ngàng.
6. The fireworks display on New Year's Eve was absolutely breathtaking.
- Màn trình diễn pháo hoa trong đêm giao thừa thật sự là đẹp đến ngạc nhiên.