Some examples of word usage: brothels
1. The city cracked down on illegal brothels operating in the area.
=> Thành phố đã trấn áp các nhà máy hoạt động bất hợp pháp trong khu vực.
2. Many women are forced into working at brothels against their will.
=> Nhiều phụ nữ bị ép buộc làm việc tại các nhà máy mặc dù không muốn.
3. The government is working to regulate brothels to ensure the safety of workers and customers.
=> Chính phủ đang làm việc để điều chỉnh các nhà máy để đảm bảo an toàn cho người lao động và khách hàng.
4. Police raided several brothels in the area, arresting the owners and rescuing the workers.
=> Cảnh sát đã tiến hành đột kích một số nhà máy trong khu vực, bắt giữ chủ sở hữu và giải cứu người lao động.
5. The presence of brothels in the neighborhood has raised concerns among residents.
=> Sự hiện diện của các nhà máy trong khu phố đã gây lo ngại cho cư dân.
6. Some countries have legalized and regulated brothels as a way to protect sex workers.
=> Một số quốc gia đã hợp pháp hóa và quản lý các nhà máy như một cách để bảo vệ người làm nghề dục vụ.