(thương nghiệp), (thông tục) sự tăng tạm thời (số lượng, chất lượng); sự nêu giá
(hàng hải) đáy tàu
the bulge (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thế lợi, ưu thế
to have the bulge on somebody: nắm ưu thế hơn ai
động từ
phồng ra; làm phồng lên
Some examples of word usage: bulged
1. The suitcase bulged with clothes and shoes.
=> Vali chứa đầy quần áo và giày dép.
2. His eyes bulged in surprise when he saw the size of the fish he caught.
=> Đôi mắt anh tròn to trong sự ngạc nhiên khi anh nhìn thấy con cá anh bắt được.
3. The balloon bulged as more air was pumped into it.
=> Quả bóng phồng to ra khi thêm không khí vào.
4. The athlete's muscles bulged as he lifted the heavy weights.
=> Các cơ bắp của vận động viên phồng lên khi anh ta nâng tạ nặng.
5. The veins in his neck bulged as he shouted angrily.
=> Các đoạn tĩnh mạch trong cổ anh phồng lên khi anh la lên trong tức giận.
6. The fabric of the old chair bulged where it had been patched up multiple times.
=> Vải của chiếc ghế cũ phồng lên ở nơi đã được vá nhiều lần.
An bulged synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bulged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của bulged