Some examples of word usage: candidature
1. My candidature for the position of class president was supported by many of my classmates.
(Đề xuất ứng cử của tôi cho vị trí lớp trưởng được ủng hộ bởi nhiều bạn cùng lớp.)
2. She submitted her candidature for the job opening at the company.
(Cô ấy đã nộp đơn ứng tuyển cho vị trí công việc tại công ty.)
3. His candidature for the scholarship was impressive, with a strong academic record and excellent recommendations.
(Đề xuất ứng cử của anh ta cho học bổng rất ấn tượng, với thành tích học tập tốt và những đề xuất xuất sắc.)
4. The candidate's candidature was rejected due to lack of experience in the field.
(Đề xuất ứng cử của ứng viên đã bị từ chối do thiếu kinh nghiệm trong lĩnh vực đó.)
5. I decided to withdraw my candidature for the competition after realizing I was not fully prepared.
(Tôi quyết định rút lại đề xuất ứng cử của mình cho cuộc thi sau khi nhận ra rằng mình chưa chuẩn bị kỹ lưỡng.)
6. Despite having strong qualifications, his candidature was overshadowed by a more experienced candidate.
(Mặc dù có bằng cấp mạnh mẽ, đề xuất ứng cử của anh ta bị làm mờ bởi một ứng viên có kinh nghiệm hơn.)
1. Đề xuất ứng cử của tôi cho vị trí lớp trưởng được ủng hộ bởi nhiều bạn cùng lớp.
2. Cô ấy đã nộp đơn ứng tuyển cho vị trí công việc tại công ty.
3. Đề xuất ứng cử của anh ta cho học bổng rất ấn tượng, với thành tích học tập tốt và những đề xuất xuất sắc.
4. Đề xuất ứng cử của ứng viên đã bị từ chối do thiếu kinh nghiệm trong lĩnh vực đó.
5. Tôi quyết định rút lại đề xuất ứng cử của mình cho cuộc thi sau khi nhận ra rằng mình chưa chuẩn bị kỹ lưỡng.
6. Mặc dù có bằng cấp mạnh mẽ, đề xuất ứng cử của anh ta bị làm mờ bởi một ứng viên có kinh nghiệm hơn.