false coin: đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo
to pay someone in his own coin
ăn miếng trả miếng
ngoại động từ
đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền
tạo ra, đặt ra
to coin a word: đặt ra một từ mới
to coin money
hái ra tiền
to coin one's brains
vắt óc nghĩ mẹo làm tiền
Some examples of word usage: coins
1. I found some old coins buried in the backyard.
Tôi đã tìm thấy một số đồng xu cổ được chôn trong sân sau.
2. Please insert coins into the vending machine to purchase a snack.
Vui lòng đưa tiền xu vào máy bán hàng tự động để mua một đồ ăn nhẹ.
3. The beggar on the street collects coins from passersby.
Người ăn xin trên đường thu thập tiền xu từ những người đi qua.
4. The museum had a display of ancient coins from different civilizations.
Bảo tàng có trưng bày các đồng xu cổ từ các nền văn minh khác nhau.
5. My collection of rare coins is worth a lot of money.
Bộ sưu tập đồng xu hiếm của tôi có giá trị rất lớn.
6. The old man jingled the coins in his pocket as he walked down the street.
Ông già kêu lên tiếng ấm tiền trong túi của mình khi đi dọc con đường.
1. Tôi đã tìm thấy một số đồng xu cổ được chôn trong sân sau.
2. Vui lòng đưa tiền xu vào máy bán hàng tự động để mua một đồ ăn nhẹ.
3. Người ăn xin trên đường thu thập tiền xu từ những người đi qua.
4. Bảo tàng có trưng bày các đồng xu cổ từ các nền văn minh khác nhau.
5. Bộ sưu tập đồng xu hiếm của tôi có giá trị rất lớn.
6. Ông già kêu lên tiếng ấm tiền trong túi của mình khi đi dọc con đường.
An coins synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coins, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của coins