Some examples of word usage: contrariwise
1. "She believed in working hard to achieve her goals, while her brother, contrariwise, preferred to take the easy way out."
-> "Cô ấy tin vào việc làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình, trong khi em trai cô, ngược lại, thích chọn cách dễ dàng."
2. "Contrariwise, instead of feeling happy about the news, he seemed upset and distant."
-> "Ngược lại, thay vì cảm thấy vui vẻ về tin tức, anh ta dường như buồn bã và xa cách."
3. "She believed that hard work always pays off, contrariwise, he thought that luck played a bigger role in success."
-> "Cô ấy tin rằng làm việc chăm chỉ luôn được đền đáp, ngược lại, anh ta nghĩ rằng may mắn đóng vai trò quan trọng hơn trong thành công."
4. "Contrariwise to popular belief, not all introverts are shy and reserved."
-> "Ngược lại với quan điểm phổ biến, không phải tất cả người hướng nội đều nhút nhát và kín đáo."
5. "He claimed to be a devoted environmentalist, but contrariwise, he was caught littering in the park."
-> "Anh ta tuyên bố mình là một nhà bảo vệ môi trường tận tâm, nhưng ngược lại, anh ta bị bắt quả tang vứt rác trong công viên."
6. "Contrariwise, while some people prefer to spend their weekends partying, others enjoy quiet nights at home."
-> "Ngược lại, trong khi một số người thích dành cuối tuần của mình cho tiệc tùng, người khác thích tận hưởng những đêm yên tĩnh tại nhà."