Some examples of word usage: costively
1. The medicine caused him to become costively, unable to pass stool regularly.
(Loại thuốc khiến anh ấy trở nên táo bón, không thể điều chỉnh kỹ lưỡng.)
2. She suffered from costively for days before seeking medical help.
(Cô ấy đã phải chịu đựng tình trạng táo bón trong vài ngày trước khi tìm sự giúp đỡ y tế.)
3. Eating a diet high in fiber can help prevent becoming costively.
(Việc ăn một chế độ ăn giàu chất xơ có thể giúp ngăn ngừa tình trạng táo bón.)
4. The elderly are more prone to becoming costively due to slower digestion.
(Người cao tuổi dễ mắc tình trạng táo bón hơn do quá trình tiêu hóa chậm hơn.)
5. Lack of physical activity can lead to becoming costively.
(Thiếu hoạt động thể chất có thể dẫn đến tình trạng táo bón.)
6. Drinking plenty of water is essential to prevent becoming costively.
(Uống đủ nước là cần thiết để ngăn ngừa tình trạng táo bón.)
1. Loại thuốc khiến anh ấy trở nên táo bón, không thể điều chỉnh kỹ lưỡng.
2. Cô ấy đã phải chịu đựng tình trạng táo bón trong vài ngày trước khi tìm sự giúp đỡ y tế.
3. Việc ăn một chế độ ăn giàu chất xơ có thể giúp ngăn ngừa tình trạng táo bón.
4. Người cao tuổi dễ mắc tình trạng táo bón hơn do quá trình tiêu hóa chậm hơn.
5. Thiếu hoạt động thể chất có thể dẫn đến tình trạng táo bón.
6. Uống đủ nước là cần thiết để ngăn ngừa tình trạng táo bón.