a costly war: một cuộc chiến tranh hao tiền tốn của
Some examples of word usage: costlier
1. Buying organic produce is costlier than conventional fruits and vegetables.
Mua rau hữu cơ đắt hơn so với rau trái thông thường.
2. Living in a big city can be costlier than in a rural area.
Sống ở thành phố lớn có thể đắt hơn so với ở khu vực nông thôn.
3. Upgrading to a larger room at the hotel will be costlier but more comfortable.
Nâng cấp lên một phòng lớn hơn tại khách sạn sẽ đắt hơn nhưng thoải mái hơn.
4. Buying designer clothes can be costlier but they are often higher quality.
Mua quần áo thương hiệu có thể đắt hơn nhưng chúng thường có chất lượng cao.
5. Opting for a faster shipping method may be costlier but it will arrive sooner.
Chọn phương pháp vận chuyển nhanh hơn có thể đắt hơn nhưng sẽ đến sớm hơn.
6. Eating out at fancy restaurants can be costlier than cooking at home.
Ăn ngoài tại nhà hàng sang trọng có thể đắt hơn so với nấu ăn tại nhà.
An costlier synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with costlier, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của costlier