sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn
the culture of cholera germs: sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả
ngoại động từ
cày cấy, trồng trọt
nuôi (tằm, ong...)
cấy (vi khuẩn)
tu dưỡng, trau dồi
giáo hoá, mở mang
Some examples of word usage: culturing
1. The scientist is culturing bacteria in the laboratory for research purposes.
Nhà khoa học đang nuôi cấy vi khuẩn trong phòng thí nghiệm cho mục đích nghiên cứu.
2. The farmer is culturing mushrooms in a controlled environment.
Nông dân đang nuôi cấy nấm trong môi trường kiểm soát.
3. The chef is culturing yogurt using a specific strain of bacteria.
Đầu bếp đang nuôi cấy sữa chua bằng một loại vi khuẩn cụ thể.
4. The biologist is culturing cells in a petri dish to study their behavior.
Nhà sinh học đang nuôi cấy tế bào trong ống thủy tinh để nghiên cứu hành vi của chúng.
5. The company is culturing algae for sustainable biofuel production.
Công ty đang nuôi cấy tảo để sản xuất nhiên liệu sinh học bền vững.
6. The researcher is culturing human tissue samples to study their response to certain medications.
Nhà nghiên cứu đang nuôi cấy mẫu mô tế bào người để nghiên cứu phản ứng của chúng đối với một số loại thuốc.
An culturing synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with culturing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của culturing