Some examples of word usage: death
1. Death is a natural part of life that we must all eventually face.
(Chết là một phần tự nhiên của cuộc sống mà chúng ta tất yêu phải đối mặt.)
2. The sudden death of his father left him devastated.
(Sự chết đột ngột của cha anh ấy đã khiến anh ấy chấn thương.)
3. Studies have shown that smoking can increase the risk of premature death.
(Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng hút thuốc có thể tăng nguy cơ chết sớm.)
4. The family gathered to mourn the death of their beloved grandmother.
(Gia đình tụ tập để than khóc cái chết của bà nội yêu quý.)
5. The soldier sacrificed his life in the line of duty, facing death bravely.
(Người lính hy sinh cuộc sống của mình trong khi làm nhiệm vụ, đối mặt với cái chết một cách dũng cảm.)
6. The news of her friend's death came as a shock to her.
(Tin tức về cái chết của người bạn làm cho cô ấy sửng sốt.)