Some examples of word usage: destined
1. She always felt destined for greatness.
- Cô luôn cảm thấy mình đã được định đến với vĩ đại.
2. The two lovers were destined to be together.
- Hai người yêu nhau đã được định sẵn phải ở bên nhau.
3. He knew from a young age that he was destined to become a doctor.
- Anh biết từ khi còn trẻ rằng mình đã được định trở thành bác sĩ.
4. The prophecy stated that the hero was destined to defeat the evil sorcerer.
- Tiên tri nói rằng anh hùng sẽ được định đánh bại phù thủy ác.
5. Despite the obstacles, she was destined to succeed in her career.
- Mặc dù gặp khó khăn, cô đã được định thành công trong sự nghiệp của mình.
6. The ancient artifact seemed destined to bring misfortune to whoever possessed it.
- Hiện vật cổ xưa dường như định đem điều không may đến cho người nào sở hữu nó.