Some examples of word usage: dictator
1. The dictator ruled with an iron fist, suppressing any opposition.
- Nhà độc tài cai trị bằng bàn tay sắt đá, đàn áp mọi phản đối.
2. The dictator's regime was marked by widespread human rights abuses.
- Chế độ của nhà độc tài đặc trưng bởi việc lạm dụng quyền con người trên diện rộng.
3. The dictator's lavish lifestyle was funded by the exploitation of his country's resources.
- Lối sống xa hoa của nhà độc tài được tài trợ bằng cách khai thác tài nguyên của đất nước.
4. The dictator's propaganda machine worked tirelessly to maintain his grip on power.
- Máy móc tuyên truyền của nhà độc tài đã làm việc không mệt mỏi để duy trì sự kiểm soát của ông trên quyền lực.
5. The dictator's reign came to an end when the people rose up in revolt.
- Triều đại của nhà độc tài kết thúc khi nhân dân nổi dậy nổi lên.
6. The dictator's legacy of oppression and fear haunted the country for generations.
- Di sản của nhà độc tài về sự áp bức và nỗi sợ hãi đã ám ảnh đất nước suốt hàng thế hệ.