1. The company's decision to lay off employees fell into disfavor with the public.
Quyết định của công ty sa thải nhân viên đã gây sự không hài lòng với công chúng.
2. His controversial remarks quickly fell into disfavor among his colleagues.
Những lời bình luận gây tranh cãi của anh ấy nhanh chóng bị đồng nghiệp không ưa.
3. The new policy was met with disfavor by most of the employees.
Chính sách mới đã gây không hài lòng cho hầu hết nhân viên.
4. Her behavior at the party fell into disfavor with the host.
Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc đã gây sự không hài lòng với chủ nhà.
5. The team's performance has been in disfavor with the coach lately.
Hiệu suất của đội đã không được ưa thích bởi huấn luyện viên gần đây.
6. The decision to cancel the project was met with disfavor by investors.
Quyết định hủy dự án đã gây sự không hài lòng cho các nhà đầu tư.
Translation in Vietnamese:
1. Quyết định của công ty sa thải nhân viên đã gây sự không hài lòng với công chúng.
2. Những lời bình luận gây tranh cãi của anh ấy nhanh chóng bị đồng nghiệp không ưa.
3. Chính sách mới đã gây không hài lòng cho hầu hết nhân viên.
4. Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc đã gây sự không hài lòng với chủ nhà.
5. Hiệu suất của đội đã không được ưa thích bởi huấn luyện viên gần đây.
6. Quyết định hủy dự án đã gây sự không hài lòng cho các nhà đầu tư.
An disfavor synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with disfavor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của disfavor