Some examples of word usage: duplex apartment
1. I live in a spacious duplex apartment with a beautiful view of the city.
- Tôi sống trong một căn hộ duplex rộng rãi với tầm nhìn đẹp của thành phố.
2. The duplex apartment has two floors, with the bedrooms on the upper level.
- Căn hộ duplex có hai tầng, với phòng ngủ ở tầng trên.
3. The duplex apartment comes fully furnished with modern appliances.
- Căn hộ duplex được trang bị đầy đủ nội thất với các thiết bị hiện đại.
4. I love the layout of my duplex apartment, with a spiral staircase connecting the two levels.
- Tôi thích bố cục của căn hộ duplex của mình, với cầu thang xoắn nối hai tầng.
5. The duplex apartment is located in a trendy neighborhood with plenty of shops and restaurants nearby.
- Căn hộ duplex nằm trong một khu phố thời trang với nhiều cửa hàng và nhà hàng xung quanh.
6. Renting a duplex apartment can be a great option for families or roommates who want more space and privacy.
- Thuê một căn hộ duplex có thể là một lựa chọn tốt cho các gia đình hoặc bạn cùng phòng muốn có thêm không gian và riêng tư.