Some examples of word usage: evening meal
1. We usually have our evening meal around 6 p.m.
Chúng tôi thường ăn bữa tối vào khoảng 6 giờ.
2. What are we having for our evening meal tonight?
Hôm nay chúng ta ăn gì cho bữa tối?
3. I'm not very hungry, so I think I'll just have a light evening meal.
Tôi không đói lắm, nên tôi nghĩ tôi sẽ chỉ ăn một bữa tối nhẹ.
4. The evening meal was delicious, thanks for cooking.
Bữa tối rất ngon, cảm ơn bạn đã nấu.
5. Let's go out for our evening meal tonight, I don't feel like cooking.
Hãy đi ra ngoài ăn bữa tối tối nay, tôi không muốn nấu.
6. I like to have a hearty evening meal after a long day at work.
Tôi thích ăn một bữa tối no nê sau một ngày làm việc dài.