1. The factorship of the company's success can be attributed to its strong leadership team.
- Yếu tố quyết định sự thành công của công ty có thể được quy cho đội ngũ lãnh đạo mạnh mẽ của họ.
2. The factorship of good communication skills in a relationship cannot be underestimated.
- Yếu tố quyết định của kỹ năng giao tiếp tốt trong một mối quan hệ không thể bị đánh giá thấp.
3. The factorship of education in shaping a person's future is undeniable.
- Yếu tố quyết định của giáo dục trong việc định hình tương lai của một người không thể phủ nhận.
4. The factorship of teamwork in achieving a common goal is essential.
- Yếu tố quyết định của sự hợp tác nhóm trong việc đạt được một mục tiêu chung là quan trọng.
5. The factorship of technology in modern society is undeniable.
- Yếu tố quyết định của công nghệ trong xã hội hiện đại không thể bị phủ nhận.
6. The factorship of environmental conservation in preserving our planet for future generations is crucial.
- Yếu tố quyết định của bảo vệ môi trường trong việc bảo tồn hành tinh của chúng ta cho thế hệ tương lai là quan trọng.
An factorship synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with factorship, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của factorship