sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu
to give fight; to make a fight: chiến đấu
valiant in fight: dũng cảm trong chiến đấu
a sham fight: trận giả
(nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục
khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng
to have fight in one yet: còn hăng
to show fight
kháng cự lại, chống cự lại
nội động từ fought
đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau
to fight agianst imperialism: đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
to fight for independence: đấu tranh để giành độc lập
ngoại động từ
đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì)
to fight a battle: đánh một trận
điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh
cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu
to fight down
đánh bại, đè bẹp
to fight it out
đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ
to light off
đánh lui
to fight something out
đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì
to fight shy of somebody
tránh xa ai
to fight one's way in life
đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống
Some examples of word usage: fight
1. I will fight for what I believe in.
- Tôi sẽ chiến đấu cho những gì tôi tin.
2. They got into a physical fight at school.
- Họ đã đánh nhau tại trường.
3. We must fight against injustice and inequality.
- Chúng ta phải chiến đấu chống lại sự bất công và bất bình đẳng.
4. The soldiers were ready to fight for their country.
- Những người lính sẵn sàng chiến đấu cho đất nước của họ.
5. She fought bravely against her illness.
- Cô ấy đã chiến đấu một cách dũng cảm chống lại căn bệnh của mình.
6. The protesters are fighting for their rights.
- Những người biểu tình đang chiến đấu cho quyền lợi của họ.
An fight synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của fight