+ Theo nghĩa hẹp, nó có nghĩa là VỐN dưới dạng tiền, tức là dưới dạng số tiền cho vay hoặc đi vay nhằm mục đích tạo vốn thông qua các thi trường hay thể chế tài chính. Theo cách nói thông thường thì cụm thuật ngữ này dùng để chỉ số tiền từ bất kỳ một nguồn nào được sử dụng cho bất kỳ một khoản chi tiêu nào.
Some examples of word usage: finances
1. I need to review my finances before making any big purchases.
Tôi cần xem xét tình hình tài chính trước khi mua sắm lớn.
2. It's important to set a budget and stick to it to manage your finances effectively.
Quan trọng phải đặt ra một ngân sách và tuân thủ để quản lý tài chính hiệu quả.
3. She is in charge of the company's finances and ensures all expenses are properly recorded.
Cô ấy chịu trách nhiệm về tài chính của công ty và đảm bảo tất cả các chi phí được ghi chép đúng cách.
4. I am looking to improve my finances by investing in stocks and bonds.
Tôi đang cố gắng cải thiện tình hình tài chính bằng cách đầu tư vào cổ phiếu và trái phiếu.
5. My parents always taught me the importance of saving and managing my finances wisely.
Bố mẹ tôi luôn dạy tôi về sự quan trọng của việc tiết kiệm và quản lý tài chính một cách khôn ngoan.
6. The company is restructuring its finances to reduce debt and improve profitability.
Công ty đang tái cơ cấu tài chính để giảm nợ và cải thiện lợi nhuận.
An finances synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with finances, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của finances