1. The politician was fulminating against the new tax laws in his speech.
- Nhà chính trị đã phê phán về các luật thuế mới trong bài phát biểu của mình.
2. The coach was fulminating at the referees for making unfair calls during the game.
- HLV đã chỉ trích trọng tài vì đã thổi còi không công bằng trong trận đấu.
3. The teacher fulminated against the students for not completing their homework on time.
- Giáo viên đã chỉ trích học sinh vì không hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn.
4. The boss fulminated at the employees for their lack of productivity.
- Sếp đã chỉ trích nhân viên vì họ không hiệu quả trong công việc.
5. The activist fulminated against the government's decision to cut funding for education.
- Nhà hoạt động đã chỉ trích chính phủ về quyết định cắt giảm nguồn tài trợ cho giáo dục.
6. The customer was fulminating at the customer service representative for their poor service.
- Khách hàng đã chỉ trích nhân viên phục vụ khách hàng vì dịch vụ kém.
An fulminating synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fulminating, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của fulminating