1. The fumigators were called in to rid the house of pests.
(Đã gọi những người phun khử trùng để loại bỏ côn trùng trong nhà.)
2. The fumigators wore protective gear while working in the infested area.
(Những người phun khử trùng đã mặc đồ bảo hộ khi làm việc trong khu vực bị nhiễm khuẩn.)
3. The fumigators used a special chemical to eliminate the insects.
(Những người phun khử trùng đã sử dụng một loại hóa chất đặc biệt để tiêu diệt côn trùng.)
4. The fumigators recommended sealing any cracks in the walls to prevent future infestations.
(Những người phun khử trùng đã khuyên nên kín các khe nứt trên tường để ngăn chặn sự xâm nhập của côn trùng vào tương lai.)
5. The fumigators were thorough in their inspection of the entire property.
(Những người phun khử trùng đã rất cẩn thận trong việc kiểm tra toàn bộ tài sản.)
6. The fumigators will return in two weeks for a follow-up treatment.
(Những người phun khử trùng sẽ quay trở lại sau hai tuần để tiếp tục điều trị.)
Translate into Vietnamese:
1. Những người phun khử trùng đã được gọi đến để loại bỏ côn trùng trong nhà.
2. Những người phun khử trùng đã mặc đồ bảo hộ khi làm việc trong khu vực bị nhiễm khuẩn.
3. Những người phun khử trùng đã sử dụng một loại hóa chất đặc biệt để tiêu diệt côn trùng.
4. Những người phun khử trùng đã khuyên nên kín các khe nứt trên tường để ngăn chặn sự xâm nhập của côn trùng vào tương lai.
5. Những người phun khử trùng đã rất cẩn thận trong việc kiểm tra toàn bộ tài sản.
6. Những người phun khử trùng sẽ quay trở lại sau hai tuần để tiếp tục điều trị.
An fumigators synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fumigators, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của fumigators