Some examples of word usage: gentile
1. The Gentile tourists were amazed by the beauty of the ancient temple.
=> Du khách không phải Do Thái đã ngạc nhiên trước vẻ đẹp của ngôi đền cổ.
2. The Gentile guests were warmly welcomed at the wedding.
=> Khách không phải Do Thái được chào đón một cách nồng hậu tại đám cưới.
3. The Gentile community in the city celebrates their own cultural traditions.
=> Cộng đồng không phải Do Thái ở thành phố đang tổ chức lễ hội theo truyền thống văn hóa của họ.
4. The Gentile neighbors offered to help with the moving process.
=> Hàng xóm không phải Do Thái đã đề nghị giúp đỡ trong quá trình chuyển nhà.
5. As a Gentile, he was not required to follow all the religious customs of the community.
=> Với tư cách không phải Do Thái, anh ta không cần phải tuân thủ tất cả các phong tục tôn giáo của cộng đồng.
6. The Gentile students were invited to participate in the cultural exchange program.
=> Sinh viên không phải Do Thái được mời tham gia vào chương trình trao đổi văn hóa.
Vietnamese translations:
1. Du khách không phải Do Thái đã ngạc nhiên trước vẻ đẹp của ngôi đền cổ.
2. Khách không phải Do Thái được chào đón một cách nồng hậu tại đám cưới.
3. Cộng đồng không phải Do Thái ở thành phố đang tổ chức lễ hội theo truyền thống văn hóa của họ.
4. Hàng xóm không phải Do Thái đã đề nghị giúp đỡ trong quá trình chuyển nhà.
5. Với tư cách không phải Do Thái, anh ta không cần phải tuân thủ tất cả các phong tục tôn giáo của cộng đồng.
6. Sinh viên không phải Do Thái được mời tham gia vào chương trình trao đổi văn hóa.