Some examples of word usage: grottoes
1. The ancient temples were surrounded by lush gardens and hidden grottoes.
- Những ngôi đền cổ được bao quanh bởi vườn xanh mướt và hang động ẩn mình.
2. The tour guide led us through the narrow passageways of the grottoes, pointing out interesting rock formations.
- Hướng dẫn viên du lịch dẫn chúng tôi qua những hẻm hút hẹp của hang động, chỉ ra những hình dạng đá thú vị.
3. Many tourists come to visit the famous limestone grottoes in Halong Bay.
- Nhiều du khách đến thăm hang đá vôi nổi tiếng ở vịnh Hạ Long.
4. The grottoes along the coastline were formed by erosion from the sea over thousands of years.
- Các hang động ven bờ biển được hình thành bởi sự xói mòn từ biển trong hàng nghìn năm.
5. We explored the dark grottoes with flashlights, uncovering hidden gems inside.
- Chúng tôi khám phá những hang động tối tăm với đèn pin, khám phá ra những viên ngọc ẩn bên trong.
6. The grottoes were believed to be sacred by the local villagers, who left offerings at their entrances.
- Người dân địa phương tin rằng những hang động là thiêng liêng, họ để lại những vật cúng ở lối vào của chúng.