to have (get) one's hair cut: vấn tóc lên, búi tóc lên
to part one's hair: rẽ đường ngôi
to let down one's hair: bỏ xoã tóc (đàn bà)
(thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó
against the hair
ngược lông (vuốt)
(nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
both of a hair
cùng một giuộc
to bring somebody's gray hairs to the grave
to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
làm cho ai chết vì buồn
by a hair
within a hair of
suýt nữa, chỉ một ít nữa
to a hair
rất đúng, đúng hoàn toàn
to comb somebody's hair for him
to stroke somebody's hair
mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
to get (take) somebody by the short hairs
(từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
to hang by a hair
treo trên sợi tóc
to keep one's hair on
(từ lóng) bình tĩnh
to lose one's hair
rụng tóc, rụng lông
(thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
to make somebody's hair curl
làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
làm cho ai khiếp sợ
not to turn a hair
without turning a hair
không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
one's hair stands on end
tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)
to split hairs
(xem) split
to take a hair of the dog that bit you
(tục ngữ) lấy độc trị độc
Some examples of word usage: hairs
1. She found a few gray hairs in her hairbrush.
- Cô ấy tìm thấy một vài sợi tóc xám trong lược.
2. The hairs on the back of his neck stood up as he realized he was being followed.
- Những sợi tóc trên cổ sau của anh đứng dựng khi anh nhận ra mình đang bị theo dõi.
3. The hairs on the cat's tail were fluffy and soft.
- Những sợi tóc trên đuôi của con mèo mềm mịn và mềm mại.
4. She carefully plucked the stray hairs from her eyebrows.
- Cô ấy cẩn thận nhổ những sợi tóc lạ lẫm khỏi lông mày của mình.
5. The hairdresser trimmed the split ends of her hairs to make them look healthier.
- Thợ cắt tóc đã cắt tỉa những đầu tóc bị chẻ để làm cho chúng trở nên khỏe mạnh hơn.
6. He was so focused on his work that he didn't notice the loose hairs falling into his face.
- Anh ta quá tập trung vào công việc của mình đến nỗi không để ý đến những sợi tóc rơi vào mặt.
An hairs synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hairs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của hairs