Some examples of word usage: handicaps
1. People with physical handicaps may require special accommodations in public spaces.
Người có khuyết tật về thể chất có thể cần các điều chỉnh đặc biệt trong không gian công cộng.
2. The organization provides support services for individuals with mental handicaps.
Tổ chức cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho những người có khuyết tật về tâm thần.
3. Despite his handicaps, he was able to achieve great success in his career.
Mặc dù có khuyết tật, anh ấy đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của mình.
4. The school has programs in place to assist students with learning handicaps.
Trường học có các chương trình giúp đỡ học sinh có khuyết tật trong việc học.
5. It is important to create an inclusive environment for individuals with all types of handicaps.
Quan trọng là tạo ra môi trường bao gồm cho những người có mọi loại khuyết tật.
6. The new technology aims to help people overcome their physical handicaps.
Công nghệ mới nhằm giúp mọi người vượt qua khuyết tật về thể chất của họ.