Some examples of word usage: hearsay
1. The information you provided is just hearsay, we need concrete evidence.
- Thông tin bạn cung cấp chỉ là lời đồn, chúng tôi cần bằng chứng rõ ràng.
2. I heard it through hearsay that the company is going bankrupt.
- Tôi nghe nói qua lời đồn rằng công ty đang phá sản.
3. You can't rely on hearsay alone, you need to investigate further.
- Bạn không thể dựa vào lời đồn mà một mình, bạn cần phải điều tra kỹ hơn.
4. The judge cannot base his decision on hearsay, he needs solid proof.
- Thẩm phán không thể đưa ra quyết định dựa trên lời đồn, anh cần bằng chứng rõ ràng.
5. Don't spread hearsay without verifying the facts first.
- Đừng lan truyền lời đồn mà không xác minh sự thật trước.
6. She dismissed the rumors as mere hearsay and refused to believe them.
- Cô ta bác bỏ tin đồn là chỉ là lời đồn và từ chối tin vào chúng.