người ngoại đạo (đối với người theo đạo Do-thái, Cơ-ddốc hay đạo Hồi)
the heathen: những người ngoại đạo
người không văn minh; người dốt nát
tính từ
ngoại đạo
không văn minh; dốt nát
Some examples of word usage: heathen
1. The missionaries tried to convert the heathen tribes to Christianity.
( Các tăng đã cố gắng chuyển đổi các bộ tộc thờ thần sang Kitô giáo.)
2. The villagers believed that anyone who didn't worship their gods was a heathen.
( Các người dân trong làng tin rằng bất kỳ ai không thờ phụng thần của họ đều là kẻ thờ thần.)
3. The heathen practices of the ancient civilization were seen as barbaric by outsiders.
( Những phong tục thờ thần của các nền văn minh cổ đại được người ngoài xem là man rợ.)
4. The heathen rituals involved sacrifices to appease the gods.
( Những nghi lễ thờ thần bao gồm việc hy sinh để làm dịu lòng các thần.)
5. The missionaries faced resistance from the heathen population who refused to abandon their beliefs.
( Các tăng gặp khó khăn từ phần dân thờ thần từ chối từ bỏ niềm tin của mình.)
6. The heathen temples were destroyed by the invading army.
( Các đền thờ thần của người thờ thần đã bị phá hủy bởi quân đội xâm lược.)
An heathen synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heathen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của heathen