Some examples of word usage: high jump
1. The athlete cleared the high jump bar with ease.
- Vận động viên đã vượt qua thanh nhảy cao một cách dễ dàng.
2. She trained diligently to improve her high jump technique.
- Cô ấy tập luyện chăm chỉ để cải thiện kỹ thuật nhảy cao của mình.
3. The high jump competition will take place tomorrow at the stadium.
- Cuộc thi nhảy cao sẽ diễn ra vào ngày mai tại sân vận động.
4. He set a new personal record in the high jump event.
- Anh ấy đã thiết lập một kỷ lục cá nhân mới trong bộ môn nhảy cao.
5. The high jump event is one of the most popular events at the track and field meet.
- Bộ môn nhảy cao là một trong những bộ môn phổ biến nhất tại cuộc thi điền kinh.
6. The high jump bar was raised to a new height for the final round.
- Thanh nhảy cao đã được nâng lên đến một chiều cao mới cho vòng chung kết.
Translate to Vietnamese:
1. Vận động viên đã vượt qua thanh nhảy cao một cách dễ dàng.
2. Cô ấy tập luyện chăm chỉ để cải thiện kỹ thuật nhảy cao của mình.
3. Cuộc thi nhảy cao sẽ diễn ra vào ngày mai tại sân vận động.
4. Anh ấy đã thiết lập một kỷ lục cá nhân mới trong bộ môn nhảy cao.
5. Bộ môn nhảy cao là một trong những bộ môn phổ biến nhất tại cuộc thi điền kinh.
6. Thanh nhảy cao đã được nâng lên đến một chiều cao mới cho vòng chung kết.
An high jump synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with high jump, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của high jump