household gods: các vị thần trong nhà; (nghĩa bóng) những thức cần thiết cho đời sống gia đình
household word: lời nói thông thường, lời nói cửa miệng
household troops
quân ngự lâm
Some examples of word usage: households
1. Many households in the neighborhood have been affected by the recent power outage.
- Nhiều hộ gia đình trong khu phố đã bị ảnh hưởng bởi cúp điện gần đây.
2. The government is providing financial assistance to low-income households.
- Chính phủ đang cung cấp hỗ trợ tài chính cho các hộ gia đình có thu nhập thấp.
3. It is important for households to conserve water during times of drought.
- Việc tiết kiệm nước trong thời kỳ hạn hán là rất quan trọng đối với các hộ gia đình.
4. The survey found that most households in the area have at least one pet.
- Cuộc khảo sát cho thấy rằng hầu hết các hộ gia đình trong khu vực có ít nhất một con thú cưng.
5. The local charity organization provides food and clothing to needy households.
- Tổ chức từ thiện địa phương cung cấp thực phẩm và quần áo cho các hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
6. The new recycling program aims to reduce waste produced by households.
- Chương trình tái chế mới nhằm giảm lượng rác thải được tạo ra bởi các hộ gia đình.
An households synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with households, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của households