Nghĩa là gì: iconographiesiconography /,aikɔ'nɔgrəfi/
danh từ
sự mô tả bằng tranh, sự mô tả bằng hình tượng
Some examples of word usage: iconographies
1. The museum's collection of religious iconographies spans centuries.
(Tuyển tập các biểu tượng tôn giáo của bảo tàng bao gồm nhiều thế kỷ.)
2. The artist's use of symbolism in her iconographies was praised by critics.
(Sự sử dụng biểu tượng hình ảnh của nghệ sĩ đã được các nhà phê bình khen ngợi.)
3. The iconographies in the ancient temple told stories of gods and goddesses.
(Các biểu tượng trong đền cổ kể câu chuyện về thần thánh.)
4. The book explores the iconographies of different cultures around the world.
(Cuốn sách khám phá về các biểu tượng của các văn hóa khác nhau trên thế giới.)
5. The iconographies in the artwork were rich in detail and symbolism.
(Các biểu tượng trong tác phẩm nghệ thuật đều phong phú về chi tiết và ý nghĩa.)
6. The study of iconographies in medieval manuscripts reveals a lot about society at that time.
(Nghiên cứu về các biểu tượng trong bản thảo thời trung cổ tiết lộ nhiều điều về xã hội vào thời điểm đó.)
Translation in Vietnamese:
1. Bộ sưu tập các biểu tượng tôn giáo của bảo tàng bao gồm nhiều thế kỷ.
2. Sự sử dụng biểu tượng hình ảnh của nghệ sĩ đã được các nhà phê bình khen ngợi.
3. Các biểu tượng trong đền cổ kể câu chuyện về thần thánh.
4. Cuốn sách khám phá về các biểu tượng của các văn hóa khác nhau trên thế giới.
5. Các biểu tượng trong tác phẩm nghệ thuật đều phong phú về chi tiết và ý nghĩa.
6. Nghiên cứu về các biểu tượng trong bản thảo thời trung cổ tiết lộ nhiều điều về xã hội vào thời điểm đó.
An iconographies synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with iconographies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của iconographies