người không tin đạo Hồi, người không tin đạo Do-thái
(sử học) người theo đạo chống lại đạo Thiên chúa
Some examples of word usage: infidels
1. The crusaders believed they were on a holy mission to convert the infidels.
(Các hiệp sĩ thần thánh tin rằng họ đang thực hiện một nhiệm vụ thánh thiện để chuyển đổi những kẻ không tin.)
2. The infidels were seen as a threat to the kingdom's religious unity.
(Những kẻ không tin được xem là một mối đe dọa đến sự đoàn kết tôn giáo của vương quốc.)
3. The king ordered his soldiers to capture the infidels and bring them to justice.
(Vua ra lệnh cho quân lính của mình bắt giữ những kẻ không tin và đưa họ ra tòa.)
4. The infidels were expelled from the city for refusing to convert to the dominant religion.
(Những kẻ không tin đã bị đuổi ra khỏi thành phố vì họ từ chối chuyển đổi sang tôn giáo thống trị.)
5. The priest preached about the dangers of associating with infidels.
(Linh mục giảng giải về nguy hiểm của việc giao tiếp với những kẻ không tin.)
6. The infidels were ostracized by society and forced to live on the outskirts of town.
(Những kẻ không tin bị xã hội đày ải và buộc phải sống ở ngoại ô của thị trấn.)
Translation in Vietnamese:
1. Các hiệp sĩ thần thánh tin rằng họ đang thực hiện một nhiệm vụ thánh thiện để chuyển đổi những kẻ không tin.
2. Những kẻ không tin được xem là một mối đe dọa đến sự đoàn kết tôn giáo của vương quốc.
3. Vua ra lệnh cho quân lính của mình bắt giữ những kẻ không tin và đưa họ ra tòa.
4. Những kẻ không tin đã bị đuổi ra khỏi thành phố vì họ từ chối chuyển đổi sang tôn giáo thống trị.
5. Linh mục giảng giải về nguy hiểm của việc giao tiếp với những kẻ không tin.
6. Những kẻ không tin bị xã hội đày ải và buộc phải sống ở ngoại ô của thị trấn.
An infidels synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with infidels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của infidels