Some examples of word usage: late
1. I am always late for work because of the traffic.
Tôi luôn muộn khi đến công việc vì tình hình giao thông.
2. Don't be late for your appointment with the doctor.
Đừng muộn khi bạn có cuộc hẹn với bác sĩ.
3. The train arrived late due to mechanical issues.
Chuyến tàu đến muộn do vấn đề cơ học.
4. I'm sorry I'm late, I got caught in a meeting.
Xin lỗi vì tôi muộn, tôi bị kéo vào một cuộc họp.
5. The deadline for the project is tomorrow, so don't be late submitting your work.
Hạn chót cho dự án là ngày mai, vì vậy đừng muộn khi nộp công việc.
6. She missed the bus and was late for the party.
Cô ấy bị lỡ xe buýt và đã muộn khi đến bữa tiệc.