(thể dục,thể thao) cuộc chạy đua maratông ((cũng) marathon race)
marathon teach-in
một cuộc hội thảo trường k
Some examples of word usage: marathons
1. I have been training for months to run marathons.
Tôi đã tập luyện trong vài tháng để chạy marathons.
2. She completed three marathons last year.
Cô ấy đã hoàn thành ba cuộc marathon năm ngoái.
3. The city hosts an annual marathon that attracts runners from all over the world.
Thành phố tổ chức một cuộc marathon hàng năm thu hút các vận động viên từ khắp nơi trên thế giới.
4. Running marathons requires a lot of physical and mental strength.
Chạy marathon đòi hỏi nhiều sức mạnh về cả thể chất và tinh thần.
5. He set a new personal record in the marathon last weekend.
Anh ấy đã lập kỷ lục cá nhân mới trong cuộc marathon cuối tuần trước.
6. The marathon route takes runners through the city's most scenic areas.
Con đường marathon dẫn các vận động viên qua các khu vực đẹp nhất của thành phố.
An marathons synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with marathons, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của marathons