(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bác sĩ; học sinh trường y
(quân sự) anh cứu thương
Some examples of word usage: medic
1. The medic quickly bandaged the soldier's wound.
Bác sĩ cấp cứu nhanh chóng băng bó vết thương của lính.
2. The medic administered first aid to the injured hiker.
Bác sĩ cấp cứu đã tiến hành cấp cứu ban đầu cho người đi bộ bị thương.
3. The medic carried a medical kit with him at all times.
Bác sĩ cấp cứu luôn mang theo hộp cứu thương mọi lúc.
4. The medic was trained to handle medical emergencies in combat zones.
Bác sĩ cấp cứu được đào tạo để xử lý tình huống khẩn cấp y tế trong khu vực chiến đấu.
5. The medic treated the patient's fever with medication.
Bác sĩ cấp cứu điều trị sốt cho bệnh nhân bằng thuốc.
6. The medic's quick response saved the victim's life.
Phản ứng nhanh chóng của bác sĩ cấp cứu đã cứu sống được nạn nhân.
An medic synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with medic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của medic