to complete one's mission successfully: hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ
air mission: đợt bay, phi vụ
sự đi công cán, sự đi công tác
phái đoàn
an economic mission: phái đoàn kinh tế
a diplomatic mission: phái đoàn ngoại giao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công sứ, toà đại sứ
sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo
a foreign mission: hội truyền giáo ở nước ngoài
a home mission: hội truyền giáo ở trong nước
Some examples of word usage: mission
1. Our mission is to provide clean water to communities in need.
Sứ mệnh của chúng tôi là cung cấp nước sạch cho các cộng đồng đang gặp khó khăn.
2. The astronauts were on a mission to explore Mars.
Các nhà du hành vũ trụ đang trên một nhiệm vụ khám phá sao Hỏa.
3. The organization's mission is to promote education in underprivileged areas.
Sứ mệnh của tổ chức là thúc đẩy giáo dục ở các khu vực nghèo đói.
4. The detective was assigned a mission to solve the mystery of the stolen jewels.
Thám tử được giao một nhiệm vụ để giải quyết bí ẩn về các viên ngọc đã bị đánh cắp.
5. The special forces team was sent on a dangerous mission behind enemy lines.
Đội quân lực lượng đặc biệt được gửi đi vào một nhiệm vụ nguy hiểm ở sau lính địch.
6. Our mission is to spread awareness about environmental conservation.
Sứ mệnh của chúng tôi là lan truyền nhận thức về bảo tồn môi trường.
An mission synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mission, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của mission