Some examples of word usage: mistaken
1. I'm sorry, but you are mistaken about the time of the meeting.
Xin lỗi, nhưng bạn đã nhầm về thời gian của cuộc họp.
2. She was mistaken for her twin sister at the party.
Cô ấy bị nhầm lẫn với em gái sinh đôi của mình tại buổi tiệc.
3. Don't be mistaken, he's actually a very kind person.
Đừng nhầm lẫn, anh ấy thực sự là người rất tốt bụng.
4. I think you may have mistaken my intentions.
Tôi nghĩ bạn có thể đã hiểu nhầm ý định của tôi.
5. The witness was mistaken in identifying the suspect.
Nhân chứng đã nhầm lẫn khi xác định nghi phạm.
6. I was mistaken in thinking that he would apologize.
Tôi đã nhầm khi nghĩ rằng anh ấy sẽ xin lỗi.