(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt
Some examples of word usage: motivate
1. He always finds ways to motivate his team to achieve their goals.
Anh ấy luôn tìm cách khích lệ đội của mình để đạt được mục tiêu.
2. Setting small milestones can help motivate you to keep working towards your ultimate goal.
Thiết lập các cột mốc nhỏ có thể giúp bạn cảm thấy hứng thú để tiếp tục làm việc hướng tới mục tiêu cuối cùng.
3. Watching motivational videos can be a great way to motivate yourself when you're feeling unmotivated.
Xem các video khích lệ có thể là cách tuyệt vời để khích lệ bản thân khi cảm thấy mất động lực.
4. A supportive environment can greatly motivate individuals to push themselves beyond their limits.
Một môi trường hỗ trợ có thể khích lệ mạnh mẽ cá nhân đẩy mình vượt ra ngoài giới hạn của họ.
5. She uses positive affirmations to motivate herself and stay focused on her goals.
Cô ấy sử dụng những khẳng định tích cực để khích lệ bản thân và tập trung vào mục tiêu của mình.
6. Our coach's pep talks always motivate us to give our best effort during games.
Những cuộc trò chuyện khích lệ của huấn luyện viên luôn khích lệ chúng tôi để cố gắng hết mình trong các trận đấu.
An motivate synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with motivate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của motivate