cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
nội động từ
nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến
Some examples of word usage: mutinying
1. The crew on the ship was mutinying against their captain.
(Các thủy thủ trên tàu đang nổi dậy chống lại thuyền trưởng của họ.)
2. The soldiers were mutinying due to poor living conditions.
(Các binh sĩ đang nổi dậy vì điều kiện sống kém.)
3. The workers were mutinying for better pay and benefits.
(Các công nhân đang nổi dậy để đòi lương và phúc lợi tốt hơn.)
4. The prisoners were mutinying against the harsh treatment from the guards.
(Những tù nhân đang nổi dậy chống lại cách xử xắm khắc nghiệt của các người gác.)
5. The students were mutinying against the strict school policies.
(Các học sinh đang nổi dậy chống lại các chính sách nghiêm ngặt của trường học.)
6. The citizens were mutinying against the corrupt government.
(Các công dân đang nổi dậy chống lại chính phủ tham nhũng.)
Vietnamese translations:
1. Phi hành đoàn trên tàu đang nổi dậy chống lại thuyền trưởng của họ.
2. Các binh sĩ đang nổi dậy vì điều kiện sống kém.
3. Các công nhân đang nổi dậy để đòi lương và phúc lợi tốt hơn.
4. Những tù nhân đang nổi dậy chống lại cách xử xắm khắc nghiệt của các người gác.
5. Các học sinh đang nổi dậy chống lại các chính sách nghiêm ngặt của trường học.
6. Các công dân đang nổi dậy chống lại chính phủ tham nhũng.
An mutinying synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mutinying, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của mutinying