1. The ship traveled a distance of 50 nautical miles before reaching its destination.
(Tàu đã đi được khoảng cách 50 hải lý trước khi đến nơi đích.)
2. The lighthouse is located three nautical miles offshore.
(Hải đăng nằm cách bờ biển ba hải lý.)
3. The sailor calculated the distance in nautical miles using a navigational chart.
(Thủy thủ đã tính toán khoảng cách bằng hải lý sử dụng bản đồ hải dương.)
4. The speedboat can travel at a maximum speed of 30 nautical miles per hour.
(Chiếc thuyền tốc độ có thể di chuyển với vận tốc tối đa là 30 hải lý mỗi giờ.)
5. The submarine descended to a depth of 200 nautical miles below sea level.
(Tàu ngầm đã lặn xuống độ sâu 200 hải lý dưới mặt nước.)
6. The captain announced that the cruise ship would be traveling a total of 500 nautical miles during the voyage.
(Thuyền trưởng đã thông báo rằng tàu du lịch sẽ đi được tổng cộng 500 hải lý trong hành trình.)
1. Con tàu đã đi được khoảng cách 50 hải lý trước khi đến nơi đích.
2. Hải đăng nằm cách bờ biển ba hải lý.
3. Thủy thủ đã tính toán khoảng cách bằng hải lý sử dụng bản đồ hải dương.
4. Chiếc thuyền tốc độ có thể di chuyển với vận tốc tối đa là 30 hải lý mỗi giờ.
5. Tàu ngầm đã lặn xuống độ sâu 200 hải lý dưới mặt nước.
6. Thuyền trưởng đã thông báo rằng tàu du lịch sẽ đi được tổng cộng 500 hải lý trong hành trình.
An nautical mile synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nautical mile, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của nautical mile