Some examples of word usage: noblemen
1. The noblemen of the kingdom gathered at the castle for a meeting.
- Các quý tộc của vương quốc tụ họp tại lâu đài để họp.
2. The noblemen were known for their extravagant lifestyles and lavish parties.
- Các quý tộc nổi tiếng với lối sống xa hoa và các bữa tiệc hoành tráng.
3. The noblemen wore elaborate, embroidered robes to show their status.
- Các quý tộc mặc những bộ áo choàng được thêu hoa để thể hiện địa vị của họ.
4. The noblemen owned vast estates and employed many servants.
- Các quý tộc sở hữu những ngôi đất rộng lớn và có nhiều người hầu làm việc cho họ.
5. The noblemen held important positions in the royal court.
- Các quý tộc đảm nhiệm các vị trí quan trọng trong triều đình hoàng gia.
6. The noblemen were expected to uphold the values of honor and loyalty.
- Các quý tộc được kỳ vọng tuân thủ các giá trị của danh dự và trung thành.
Translation into Vietnamese:
1. Các quý tộc của vương quốc tụ họp tại lâu đài để họp.
2. Các quý tộc nổi tiếng với lối sống xa hoa và các bữa tiệc hoành tráng.
3. Các quý tộc mặc những bộ áo choàng được thêu hoa để thể hiện địa vị của họ.
4. Các quý tộc sở hữu những ngôi đất rộng lớn và có nhiều người hầu làm việc cho họ.
5. Các quý tộc đảm nhiệm các vị trí quan trọng trong triều đình hoàng gia.
6. Các quý tộc được kỳ vọng tuân thủ các giá trị của danh dự và trung thành.