Some examples of word usage: patsies
1. The criminals used the patsies as scapegoats for their illegal activities.
Những tội phạm đã sử dụng những kẻ đó làm con điếm để che đậy hoạt động bất hợp pháp của họ.
2. The corrupt politicians always find patsies to take the blame for their wrongdoings.
Những chính trị gia tham nhũng luôn tìm ra những kẻ đó để đổ lỗi cho việc làm xấu của họ.
3. The boss made sure to have a few patsies on hand to do his dirty work.
Sếp đã đảm bảo có một vài kẻ đó để làm công việc bẩn thỉu cho anh ta.
4. The patsies were promised a share of the profits, but were ultimately left with nothing.
Những kẻ đó được hứa một phần lợi nhuận, nhưng cuối cùng họ không được gì cả.
5. The patsies were unaware of the true intentions behind the scheme they were involved in.
Những kẻ đó không biết về những ý định thực sự đứng sau kế hoạch mà họ tham gia.
6. The criminal organization used the patsies to carry out their illicit operations without getting caught.
Tổ chức tội phạm đã sử dụng những kẻ đó để thực hiện các hoạt động bất hợp pháp mà không bị bắt.