Some examples of word usage: political prisoner
1. The government arrested him for speaking out against their policies and labeled him a political prisoner.
=> Chính phủ bắt giữ anh ta vì đã phản đối chính sách của họ và gán cho anh ta danh xưng là tù nhân chính trị.
2. Many human rights organizations are advocating for the release of political prisoners around the world.
=> Nhiều tổ chức nhân quyền đang nỗ lực để thúc đẩy việc thả tù cho các tù nhân chính trị trên toàn thế giới.
3. The journalist was imprisoned for reporting on government corruption and is now considered a political prisoner.
=> Nhà báo đó bị giam giữ vì đã báo cáo về tham nhũng của chính phủ và hiện được coi là tù nhân chính trị.
4. She was a political prisoner for five years before finally being released and allowed to return to her family.
=> Cô ấy là tù nhân chính trị trong năm năm trước khi cuối cùng được thả ra và được phép trở về với gia đình.
5. The international community has called for the immediate release of all political prisoners in the country.
=> Cộng đồng quốc tế đã kêu gọi việc thả ngay lập tức tất cả các tù nhân chính trị trong đất nước.
6. His only crime was speaking out against the oppressive government, but he was still arrested and labeled a political prisoner.
=> Tội lỗi duy nhất của anh ta là phản đối chính phủ áp đặt, nhưng anh ta vẫn bị bắt giữ và gán nhãn là tù nhân chính trị.